Giới thiệu chung
Ứng dụng: Mạng Ethernet 1.000M.
Tốc độ truyền tín hiệu tối đa: 10Gbps.
Băng thông: 250Mhz.
Lõi: Đồng đặc nguyên chất đường kính 0.57mm.
Cách điện: HDPE.
Phân cách lõi: PE.
Vỏ: PVC/LDPE/LSZH.
Cấp chống cháy: CMX/CM/CMG/CMR/CMP.
Cấp nhiệt độ hoạt động tối đa: 750C/1000C .
Tiêu chuẩn: UL1581, UL910, TIA/EIA568C.2, ISO/IEC11801
1) CAT6-UTP
Bọc chống nhiễu 1: AL-Mylar
Bọc chống nhiễu 2: Lưới hợp kim
Lõi tiếp đất: Đồng tráng thiếc
Vỏ 1: PVC- Vỏ 2: PE/LSZH
2) CAT6 F/UTP
Bọc chống nhiễu: AL-Mylar.
Lõi tiếp đất: Đồng tráng thiếc.
3) CAT6 SF/UTP
Bọc chống nhiễu 1: AL-Mylar.
Bọc chống nhiễu 2: Lưới hợp kim.
Lõi tiếp đất: Đồng tráng thiếc.
Vỏ 1: PVC.
Vỏ 2: PE/LSZH
4) CAT6 F/UTP
Bọc chống nhiễu: AL-Mylar.
Lõi tiếp đất: Đồng tráng thiếc.
5) 6A U/FTP
Ứng dụng: Mạng Ethernet 10G.
Tốc độ truyền tín hiệu tối đa: 10Gbps (100m).
Băng thông: 500Mhz.
Lõi: Đồng đặc nguyên chất đường kính 0.57mm.
Cách điện: FOFE.
Vỏ: PVC/LDPE/LSZH.
Bọc chống nhiễu: AL-Mylar.
Lõi tiếp đất: Đồng tráng thiếc.
6) CAT6A S/FTP
Ứng dụng: Mạng Ethernet 10G.
Tốc độ truyền tín hiệu tối đa: 10Gbps (100m).
Băng thông: 500Mhz.
Lõi: Đồng đặc nguyên chất đường kính 0.57mm.
Cách điện: FOPE.
Vỏ: PVC/LDPE/LSZH.
Bọc chống nhiễu: AL-Mylar.
Lõi tiếp đất: Đồng tráng thiếc
7) CAT6 UTP DÙNG NGOÀI TRỜI
Vỏ: PVC/LDPE/LSZH.
Cấp chống cháy: CMX/CM/CMG/CMR/CMP.
Cấp nhiệt độ hoạt động tối đa: 750C/1000C